Tính lương gross sang net và net sang gross
Lương GROSS sang NET tính như thế nào? Công thức tính lương ra sao? Cách tính lương Gross Net mới nhất 2024
Hãy cùng trải nghiệm công cụ tính lương từ GROSS sang NET, từ NET sang GROSS và diễn giải cách tính lương từ GROSS sang NET, từ NET sang GROSS
Lưu ý: Đây chỉ là cách tính tham khảo và không mang độ chính xác tuyệt đối với từng công ty có các chính sách khác nhau. Mọi người hãy để lại bình luận bên dưới để góp ý cho mình nhé
Thu nhập
VND
USD
Tỉ giá
Phí công đoàn:
Bảo hiểm
VND
Xã hội
%
Y tế
%
Thất nghiệp
%
Lương cơ sở
VND
Lương tối thiểu vùng
VND
Giảm trừ gia cảnh
Cá nhân
VND
Phụ thuộc
VND
x
người
Phí khác
VND
Thu nhập khác
VND
Kết quả
GROSS : (VND) ≈ (USD)
NET : (VND) ≈ (USD)
Chi tiết
Lương GROSS | 0 |
Bảo hiểm xã hội (8%) | - |
Bảo hiểm y tế (8%) | -0 |
Bảo hiểm thất nghiệp (1%) % Lương tối thiểu vùng |
-0 |
Thu nhập trước thuế (Lương GROSS - Bảo hiểm) |
0 |
Giảm trừ gia cảnh bản thân | -11000000 |
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc | -0 |
Thu nhập chịu thuế | 0 |
Thuế thu nhập cá nhân(*) | -0 |
Phí công đoàn (Tối thiểu 1% lương đóng BHXH, tối đa 10% lương cơ sở) |
-0 |
Phí khác (Phí gửi xe, tiền ăn, ...) |
-0 |
Lương NET (Thu nhập trước thuế - Thuế thu nhập cá nhân) |
0 |
(*) Chi tiết thuế TNCN
Mức chịu thuế (Thu nhập trước thuế - Giảm trừ gia cảnh và người phụ thuộc) |
Thuế suất | Tiền nộp |
---|---|---|
Đến 5 triệu VND | 5% | 0 |
Trên 5 triệu VND đến 10 triệu VND | 10% | 0 |
Trên 10 triệu VND đến 18 triệu VND | 15% | 0 |
Trên 18 triệu VND đến 32 triệu VND | 20% | 0 |
Trên 32 triệu VND đến 52 triệu VND | 25% | 0 |
Trên 52 triệu VND đến 80 triệu VND | 30% | 0 |
Trên 80 triệu VND | 35% | 0 |